1.Thép Trung Quốc SUS AISI 304 304L 316L 310S 316ti 430 321 316 2b Tấm thép không gỉ số 1 số 4
xử lý bề mặt thép không gỉ
1D—Bề mặt có các hạt không liên tục, còn được gọi là mờ.Công nghệ gia công: cán nóng + ủ bắn tẩy + cán nguội + ủ tẩy.
2D—Trắng bạc hơi bóng.Công nghệ gia công: cán nóng + ủ bắn tẩy + cán nguội + ủ tẩy.
2B—Trắng bạc, độ bóng và độ phẳng tốt hơn bề mặt 2D.Công nghệ chế biến: cán nóng + ủ bắn peening tẩy + cán nguội + ủ ngâm + tôi và cán.
BA—Độ bóng bề mặt tuyệt vời và có hệ số phản xạ cao, giống như bề mặt gương.Công nghệ gia công: cán nóng + ủ bắn tẩy tẩy + cán nguội + ủ tẩy + đánh bóng bề mặt + cán nguội và tôi luyện.
Số 3—có độ bóng và bề mặt nhám tốt hơn.Công nghệ gia công: Cán bóng và ủ sản phẩm 2D hoặc 2B bằng vật liệu mài 100~120.
Số 4—có độ bóng tốt hơn và các đường nét mịn trên bề mặt.Công nghệ gia công: Cán bóng và ủ sản phẩm 2D hoặc 2B với vật liệu mài 150~180.
HL—Xám bạc có vệt lông.Công nghệ xử lý: Đánh bóng sản phẩm 2D hoặc sản phẩm 2B bằng vật liệu mài có kích thước phù hợp để bề mặt xuất hiện các vân liên tục.
GIA CÔNG GƯƠNG — ở trạng thái gương.Công nghệ xử lý: Các sản phẩm 2D hoặc 2B được mài và đánh bóng để tạo hiệu ứng gương với vật liệu mài phù hợp.
Hàng hóa | Tấm thép không gỉ |
độ dày | 0,3mm-80mm |
Chiều rộng | 1000mm, 1219mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, v.v. |
Chiều dài | 2000mm-6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Tiêu chuẩn | AISI, ASTM, EN, BS, GB, DIN, JIS, v.v. |
Nguyên liệu | 201, 202, 301, 321, 304, 304L, 316, 316L, 309S, 310S, 410, 410S, v.v. |
Mặt | 2B, BA, HL, 8K, số 4, v.v. |
tên thương hiệu | TISCO, BG |
bao bì | Pallet và vật liệu chống thấm được bọc |
Kĩ thuật | cán nóng/cán nguội |
Thời gian giao hàng | 10-30 ngày |
Khả năng cung ứng | 500 tấn / tháng |
chứng nhận: | ISO9001:2008 |
điều khoản thanh toán | 30% TT dưới dạng tiền gửi và số dư phải được thanh toán bằng L/C hoặc đối với bản sao của B/L |
Các ứng dụng | Tấm cán nóng thép không gỉ áp dụng cho lĩnh vực xây dựng, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp dầu khí và hóa chất, chiến tranh và công nghiệp điện, chế biến thực phẩm và công nghiệp y tế, bộ trao đổi nhiệt nồi hơi, máy móc và lĩnh vực phần cứng. |
2. thành phần hóa học
C | sĩ | mn | P≤ | S≤ | Cr | mo | Ni | Khác | |
201 | ≤0,15 | ≤1,00 | 5,5-7,5 | 0,06 | 0,03 | 16-18 | - | 3,5-5,5 | N≤0,25 |
202 | ≤0,15 | ≤1,00 | 7,5-10,0 | 0,06 | 0,03 | 17-19 | - | 4,0-6,0 | N≤0,25 |
301 | ≤0,15 | ≤1,00 | ≤2,00 | 0,045 | 0,03 | 16-18 | - | 6,0-8,0 | - |
303 | ≤0,15 | ≤1,00 | ≤2,00 | 0,2 | ≥0,015 | 17-19 | ≤0,6 | 8,0-10,0 | - |
304 | ≤0,08 | ≤1,00 | ≤2,00 | 0,045 | 0,03 | 18-20 | - | 8-10,5 | - |
316 | ≤0,08 | ≤1,00 | ≤2,00 | 0,045 | 0,03 | 16-18 | 2-3 | 10-14 | - |
430 | ≤0,12 | ≤0,75 | ≤1,00 | 0,04 | 0,03 | 16-18 | - | ≤0,6 |
3. sản phẩm trưng bày